Chuyển đến nội dung chính

FASHION

 FASHION

- Dressed to kill (adj) wearing kind of clothes that will make people notice and admire you (ăn diện/ vận trong bộ quần áo sang trọng/ bảnh)
                           (v) ăn diện choáng ngợp làm cho thiên hạ phụ lăn
- It's evident to us that: rõ ràng với chúng tôi rằng
- to have a sense of style: có phong cách thời trang
- a timeless sense of style: có phong cách thời trang vượt thời gian
- fashion veteran: người kì cựu trong ngành thời trang
- whism (n) /wɪm/: ý tưởng bất chợt
- invade (v) /ɪnˈveɪd/: xâm lấn, xâm lược, tràn lan
Ex: Military style invaded fashion

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

DAILY ACTIVITIES

  DAILY ACTIVITIES HOW TO HANDLE EMERGENCY SITUATION IN LIFE SOME EMERGENCY SITUATIONS IN LIFE 1. Medical emergencies - Bleeding - Breathing difficulty  - Someone collapses: ai đó ngất sỉu - Fit and/or epileptic seizure : phù và/ hoặc co giật động kinh - Severe pain: cơn đau dữ dội - Heart attack: cơn đau tim - Stroke (n) : đột quỵ 2. Natural emergencies Blizzards / ˈblɪz.ɚd / : bão tuyết Chemical spills  Dam failure: vỡ đập Droughts / draʊt / : hạn hán Earthquake:  Extreme heat waves: Sóng nhiệt Fire:  Floods:  Hurricanes: / ˈhɝː.ɪ.keɪn /: bão lốc xoáy Lost child or Alzheimer family member Pandemics  Rabies in the area: bệnh dại (dịch cúm) Terrorist attacks: biểu tình Thunder storms: bão sấm Tornadoes: / tɔːrˈneɪ.doʊ /: lốc xoáy 1. Urgent (adj) /ˈɜːrdʒənt/  2. Ambulance (n) /ˈæmbjələns/  3. Escape (v) /ɪˈskeɪp/  4. Lifeguard (n) /ˈlaɪfɡɑːrd/  5. Victim (n) /ˈvɪktɪm/  6. Extinguish (v) /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/ 7. Shelter in place: to stay indoors during an emergency in order to protect yourself a