FASHION
- Dressed to kill (adj) wearing kind of clothes that will make people notice and admire you (ăn diện/ vận trong bộ quần áo sang trọng/ bảnh)
(v) ăn diện choáng ngợp làm cho thiên hạ phụ lăn
- It's evident to us that: rõ ràng với chúng tôi rằng
- to have a sense of style: có phong cách thời trang
- a timeless sense of style: có phong cách thời trang vượt thời gian
- fashion veteran: người kì cựu trong ngành thời trang
- whism (n) /wɪm/: ý tưởng bất chợt
- invade (v) /ɪnˈveɪd/: xâm lấn, xâm lược, tràn lan
Ex: Military style invaded fashion
-
Nhận xét
Đăng nhận xét