Chuyển đến nội dung chính

Part 3 _ Japanese culture

 

 JAPANESE'S CULTURE-PART 3




New words:

- Host [houst] (v): dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức (hội nghị, cuộc tranh tài thể thao,...)
- Consecutivve  [kən'sekjutiv] (adj): liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau
- Priority [prai'ɔrəti] (n) : (priority over somebody / someone) sự ưu thế (về cấp bậc), quyền ưu tiên (quyền có hoặc làm cái gì trước người khác)
EX: Japan's priority (over other countries) in the fields of microelectronics.
- I have priority over you in the claim for damages. 
- Sort of: hơi, phần nào thôi
Ex: i'm sort of tired
- Sort (n) : loại, thứ, hạng
- Measure (n) sự đo lường, đơn vị đo lường, hệ đo lường.
                 (n): hạn độ, phạm vi, giới hạn


SUMMARY:
1. How many percent has the Japan inbound tourism grown in three consecutive years?
2. How many factors help achieve this result?
3. Where were recommended a tourist should visit at the first time to Japan?






Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

DAILY ACTIVITIES

  DAILY ACTIVITIES HOW TO HANDLE EMERGENCY SITUATION IN LIFE SOME EMERGENCY SITUATIONS IN LIFE 1. Medical emergencies - Bleeding - Breathing difficulty  - Someone collapses: ai đó ngất sỉu - Fit and/or epileptic seizure : phù và/ hoặc co giật động kinh - Severe pain: cơn đau dữ dội - Heart attack: cơn đau tim - Stroke (n) : đột quỵ 2. Natural emergencies Blizzards / ˈblɪz.ɚd / : bão tuyết Chemical spills  Dam failure: vỡ đập Droughts / draʊt / : hạn hán Earthquake:  Extreme heat waves: Sóng nhiệt Fire:  Floods:  Hurricanes: / ˈhɝː.ɪ.keɪn /: bão lốc xoáy Lost child or Alzheimer family member Pandemics  Rabies in the area: bệnh dại (dịch cúm) Terrorist attacks: biểu tình Thunder storms: bão sấm Tornadoes: / tɔːrˈneɪ.doʊ /: lốc xoáy 1. Urgent (adj) /ˈɜːrdʒənt/  2. Ambulance (n) /ˈæmbjələns/  3. Escape (v) /ɪˈskeɪp/  4. Lifeguard (n) /ˈlaɪfɡɑːrd/  5. Victim (n) /ˈvɪktɪm/  6. Extinguish (v) /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/ 7. Shelter in place: to stay indoors during an emergency in order to protect yourself a