Chuyển đến nội dung chính

- Part 1- Japanese Culture



WHAT IS CULTURE?

Culture is the characteristics and knowledge of a particular group of people, encompassing language, religion, cuisine, social habits, music and arts.


According to The Center for Advance Research on Language Acquistion, CULTURE is shared patterns of behaviours and interactions, cognitive constructs and understand that are learned by socialization. Thus, it can be seen as the growth of a group identity fosterd by social patterns unique to the group.

New words:
- cognitive construct: cấu trúc nhận thức
- socialization: xã hội hóa
- characteristic: đặc tính, nét đặc trưng
- acquistion (n) the learning or developing of a skill, habit or ability.
- identity (n): bản sắc
- foster (v): nuôi dưỡng, bồi dưỡng

New words:
-Code = system
- manner (n): quy tắc (table manners)
- ritual (n): nghi lễ 
- dress(n): trang phục
- Norm (n): định mức, quy tắc
- principle (n): nguyên tắc, nguồn gốc căn bản.
- conduct (v): quản lý, điều khiển, hướng dẫn.
- ethic(n) đạo đức học



JAPANESE CULTURE



Nguồn: ThisIsAmericaTV

SUMMARISE: 

1. What was Tokyo named?
2. What fields does Dennis Wholey  refer to in the Japan's plans?
3. What can we explore through the video?
4. What can we learn about 3 destinations?

New words: 
-revitalize (v): đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào (cái gì), tái sinh.
-intriguing (adj): hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò, làm say đắm
-facet (n): khía cạnh (vấn đề)




















Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

DAILY ACTIVITIES

  DAILY ACTIVITIES HOW TO HANDLE EMERGENCY SITUATION IN LIFE SOME EMERGENCY SITUATIONS IN LIFE 1. Medical emergencies - Bleeding - Breathing difficulty  - Someone collapses: ai đó ngất sỉu - Fit and/or epileptic seizure : phù và/ hoặc co giật động kinh - Severe pain: cơn đau dữ dội - Heart attack: cơn đau tim - Stroke (n) : đột quỵ 2. Natural emergencies Blizzards / ˈblɪz.ɚd / : bão tuyết Chemical spills  Dam failure: vỡ đập Droughts / draʊt / : hạn hán Earthquake:  Extreme heat waves: Sóng nhiệt Fire:  Floods:  Hurricanes: / ˈhɝː.ɪ.keɪn /: bão lốc xoáy Lost child or Alzheimer family member Pandemics  Rabies in the area: bệnh dại (dịch cúm) Terrorist attacks: biểu tình Thunder storms: bão sấm Tornadoes: / tɔːrˈneɪ.doʊ /: lốc xoáy 1. Urgent (adj) /ˈɜːrdʒənt/  2. Ambulance (n) /ˈæmbjələns/  3. Escape (v) /ɪˈskeɪp/  4. Lifeguard (n) /ˈlaɪfɡɑːrd/  5. Victim (n) /ˈvɪktɪm/  6. Extinguish (v) /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/ 7. Shelter in place: to stay indoors during an emergency in order to protect yourself a