PEOPLE 1 . PHRASE 1. compliment on something (n) khen ai về cái gì Ex: Everyone likes hearing compliment on their appearances 2. Positive >< Negative (adj) tích cực >< tiêu cực 3. Optimistic >< Pessimistic (adj) lạc quan >< bi quan 4. get rid of stress: loại bỏ căng thẳng get rid of old clothes: vứt bỏ quần áo cũ 5. to be conscious of something: ý thức rõ về điều gì Ex: They are unstaffed but the economy is bad so that they can not borrow someone for a helping hand. They are conscious of their difficulty 6. think st over: to consider something carefully, especially before reaching a decision Ex: I think your plan is interesting but I have to think it over 7. shut sb/ st out: ngăn chặn/ kìm nén Ex: I learn to shut out my bad feelings. 8. carry a positive action: thực hiện một hành động tích cực Ex: Optimistic people do not only think positively but also carry positive actions. 9. develop a positive vision: phát triển tầm nhìn tích cực Ex: "In order to c
Một trang Blog với những bài tiếng Anh theo từng chủ đề. Được soạn thảo cho việc tự học. Ôn luyện tiếng Anh hằng ngày với những Video và phần từ vựng chuyên về từng lĩnh vực khác nhau